Tổng hợp tất cả thiết kế nội thất công trình được thực hiện bởi IvHome, kết hợp đơn giá các gói thiết kế và thời gian thực hiện. Hy vọng quý vị sẽ có những tham khảo bổ ích. Hãy gọi chúng tôi để được giải đáp mọi thắc mắc và nhận những tư vấn hoàn toàn miễn phí.
A. Thiết kế nội thất đã thực hiện
Thiết kế nhà hàng kết hợp nhà ở gia đình trên khu đất 4.34mx19.56m tại Hải ...
Nội thất nhà phố 4 tầng trên lô đất 6mx11m tại Hải Phòng được thiết kế ...
Nội thất nhà phố 4 tầng, mặt tiền 6.2 m được thiết kế với trần gỗ ...
Nội thất biệt thự 3 tầng tại Hải An, Hải Phòng được thiết kế theo phong ...
Quán cafe 1 tầng được thiết kế theo phong cách hiện đại trên diện tích 44 ...
Nội thất tầng 1 và phòng ngủ master được thiết kế trong căn nhà phố 3 ...
Thiết kế spa kết hợp trong nhà ở lô phố mặt tiền 4.5m tại thành phố ...
Nội thất nhà lô phố có mặt tiền 4m được thiết kế theo phong cách hiện ...
Thiết kế spa Minh Châu trên hiện trạng là ngôi nhà 1 tầng rộng 350 m2 ...
Thiết kế shop thời trang 2 tầng trên hiện trạng là căn biệt thự góc tại ...
Văn phòng Liên Quốc tại Quảng Ninh được thiết kế theo phong cách hiện đại trong ...
Trong ngôi nhà phố mặt tiền 7m tại Hải Phòng, nội thất được thiết kế theo ...
Tổng hợp các thiết kế phòng ngủ đẹp trong năm 2014. Bao gồm phòng ngủ bố ...
B. Đơn giá thiết kế
Tùy vào nhu cầu thiết kế, quý khách hàng có thể lựa chọn một trong 3 gói thiết kế “Cơ bản”, “Kĩ thuật” và “Đầy đủ”.
Gói thiết kế | Hồ sơ cung cấp | Đơn giá theo phong cách (Nghìn đồng/m2) | ||
Hiện đại | Tân cổ điển | Cổ điển | ||
Cơ bản | – Phối cảnh không gian (3D) – Mặt bằng bố trí nội thất |
120 | 130 | 140 |
Kĩ thuật | – Các nội dung trong gói “cơ bản” – Chi tiết các diện tường, trần, sàn nhà – Chi tiết đồ nội thất (áp dụng cho phong cách hiện đại, tân cổ nhẹ nhàng) |
160 | 180 | 200 |
Đầy đủ | – Các nội dung trong gói “kĩ thuật” – Bản vẽ cải tạo công trình – Bản vẽ điện, nước bổ sung – Bản vẽ hệ thống thông tin bổ sung |
200 | 220 | 240 |
Bảng đơn giá các gói thiết kế nội thất.
C. Thời gian thực hiện thiết kế nội thất
Công trình | Gói thiết kế | |||
Cơ bản | Kĩ thuật | Đầy đủ | ||
I. | Căn hộ chung cư | |||
1. | Căn hộ diện tích < 70m2 | 7 ngày | 14 ngày | 21 ngày |
2. | Căn hộ diện tích < 100m2 | 10 ngày | 17 ngày | 24 ngày |
3. | Căn hộ diện tích < 150m2 | 13 ngày | 20 ngày | 27 ngày |
4. | Căn hộ diện tích < 200m2 | 16 ngày | 23 ngày | 30 ngày |
II. | Nhà đất diện tích <50m2 | |||
1. | Nhà 2 tầng, 4 phòng công năng | 7 ngày | 12 ngày | 15 ngày |
2. | Nhà 3 tầng, 6 phòng công năng | 12 ngày | 20 ngày | 30 ngày |
3. | Nhà 4 tầng, 8 phòng công năng | 16 ngày | 25 ngày | 35 ngày |
4. | Nhà 5 tầng, 10 phòng công năng | 20 ngày | 35 ngày | 45 ngày |
III. | Nhà đất diện tích <100m2 | |||
1. | Nhà 2 tầng, 4 phòng công năng | 10 ngày | 15 ngày | 20 ngày |
2. | Nhà 3 tầng, 6 phòng công năng | 14 ngày | 24 ngày | 30 ngày |
3. | Nhà 4 tầng, 8 phòng công năng | 18 ngày | 32 ngày | 40 ngày |
4. | Nhà 5 tầng, 10 phòng công năng | 22 ngày | 40 ngày | 50 ngày |
IV. | Nhà đất diện tích <150m2 | |||
1. | Nhà 2 tầng, 6 phòng công năng | 15 ngày | 24 ngày | 30 ngày |
2. | Nhà 3 tầng, 9 phòng công năng | 20 ngày | 40 ngày | 60 ngày |
V. | Nhà đất diện tích <200m2 | |||
1. | Nhà 2 tầng, 8 phòng công năng | 20 ngày | 32 ngày | 40 ngày |
2. | Nhà 3 tầng, 10 phòng công năng | 22 ngày | 42 ngày | 62 ngày |
Bảng thời gian thực hiện thiết kế nội thất công trình.