Tổng hợp tất cả thiết kế nội thất công trình được thực hiện bởi IvHome, kết hợp đơn giá các gói thiết kế và thời gian thực hiện. Hy vọng quý vị sẽ có những tham khảo bổ ích. Hãy gọi chúng tôi để được giải đáp mọi thắc mắc và nhận những tư vấn hoàn toàn miễn phí.
A. Thiết kế nội thất đã thực hiện
Văn phòng làm việc trung tâm tiếng Anh được thiết kế trên mặt bằng rộng 78m2 ...
Nội thất nhà ở gia đình được thiết kế trên mặt bằng rộng 6x24m, trong gam ...
Nội thất biệt thự 3 tầng 1 tum được thiết kế tại Thạch Thất, Hà Nội, ...
Nội thất biệt thự song lập 4 tầng, diện tích 106m2 được thiết kế tại khu ...
Nội thất nhà ống nhỏ hẹp, diện tích 32m2 được thiết kế cải tạo theo phong ...
Nội thất phòng khách, bếp, vệ sinh và phòng ngủ được thiết kế theo phong cách ...
Nội thất nhà ống có kích thước mặt bằng là 6.4x21m được thiết kế theo phong ...
Nội thất biệt thự 3 tầng, diện tích 218m2 được thiết kế tại Gia Lâm, Hà ...
Nội thất căn hộ chung cư 3 phòng ngủ, diện tích 133m2 được thiết kế theo ...
Nội thất nhà 3 tầng, 2 mặt thoáng, kích thước mặt bằng 5x8m được thiết kế ...
Nội thất biệt thự kiểu lâu đài diện tích 160m2, 4 tầng 1 tum được thiết ...
Nội thất căn hộ chung cư Starlake Tây Hồ Tây, diện tích 172 m2, 3 phòng ...
Nội thất biệt thự 3 tầng, diện tích 148 m2 được thiết kế tại khu đô ...
Nội thất phòng khách, bếp và ăn được thiết kế trên mặt bằng biệt thự rộng ...
Nội thất biệt thự 2 tầng, diện tích 160 m2 được thiết kế tại Quảng Ninh ...
B. Đơn giá thiết kế
Tùy vào nhu cầu thiết kế, quý khách hàng có thể lựa chọn một trong 3 gói thiết kế “Cơ bản”, “Kĩ thuật” và “Đầy đủ”.
Gói thiết kế | Hồ sơ cung cấp | Đơn giá theo phong cách (Nghìn đồng/m2) | ||
Hiện đại | Tân cổ điển | Cổ điển | ||
Cơ bản | – Phối cảnh không gian (3D) – Mặt bằng bố trí nội thất |
120 | 130 | 140 |
Kĩ thuật | – Các nội dung trong gói “cơ bản” – Chi tiết các diện tường, trần, sàn nhà – Chi tiết đồ nội thất (áp dụng cho phong cách hiện đại, tân cổ nhẹ nhàng) |
160 | 180 | 200 |
Đầy đủ | – Các nội dung trong gói “kĩ thuật” – Bản vẽ cải tạo công trình – Bản vẽ điện, nước bổ sung – Bản vẽ hệ thống thông tin bổ sung |
200 | 220 | 240 |
Bảng đơn giá các gói thiết kế nội thất.
C. Thời gian thực hiện thiết kế nội thất
Công trình | Gói thiết kế | |||
Cơ bản | Kĩ thuật | Đầy đủ | ||
I. | Căn hộ chung cư | |||
1. | Căn hộ diện tích < 70m2 | 7 ngày | 14 ngày | 21 ngày |
2. | Căn hộ diện tích < 100m2 | 10 ngày | 17 ngày | 24 ngày |
3. | Căn hộ diện tích < 150m2 | 13 ngày | 20 ngày | 27 ngày |
4. | Căn hộ diện tích < 200m2 | 16 ngày | 23 ngày | 30 ngày |
II. | Nhà đất diện tích <50m2 | |||
1. | Nhà 2 tầng, 4 phòng công năng | 7 ngày | 12 ngày | 15 ngày |
2. | Nhà 3 tầng, 6 phòng công năng | 12 ngày | 20 ngày | 30 ngày |
3. | Nhà 4 tầng, 8 phòng công năng | 16 ngày | 25 ngày | 35 ngày |
4. | Nhà 5 tầng, 10 phòng công năng | 20 ngày | 35 ngày | 45 ngày |
III. | Nhà đất diện tích <100m2 | |||
1. | Nhà 2 tầng, 4 phòng công năng | 10 ngày | 15 ngày | 20 ngày |
2. | Nhà 3 tầng, 6 phòng công năng | 14 ngày | 24 ngày | 30 ngày |
3. | Nhà 4 tầng, 8 phòng công năng | 18 ngày | 32 ngày | 40 ngày |
4. | Nhà 5 tầng, 10 phòng công năng | 22 ngày | 40 ngày | 50 ngày |
IV. | Nhà đất diện tích <150m2 | |||
1. | Nhà 2 tầng, 6 phòng công năng | 15 ngày | 24 ngày | 30 ngày |
2. | Nhà 3 tầng, 9 phòng công năng | 20 ngày | 40 ngày | 60 ngày |
V. | Nhà đất diện tích <200m2 | |||
1. | Nhà 2 tầng, 8 phòng công năng | 20 ngày | 32 ngày | 40 ngày |
2. | Nhà 3 tầng, 10 phòng công năng | 22 ngày | 42 ngày | 62 ngày |
Bảng thời gian thực hiện thiết kế nội thất công trình.